Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh (GTS) thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2020 cụ thể như sau:
1. Trình độ đại học chính quy
1.1 Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào:
+ Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020, gọi tắt là điểm thi THPT
+ Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12), gọi tắt là điểm học bạ.
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2 Điều kiện tham gia xét tuyển
1.2.1 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
1.2.2 Điều kiện tham gia xét tuyển
– Xét điểm thi THPT: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
Cách tính điểm theo phương thức xét điểm học bạ như sau:
+ Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành theo tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hoá), điểm được tính như sau:
+ Điểm môn Toán = (ĐTB môn Toán HK1 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 12) / 5
+ Điểm môn Lý = (ĐTB môn Lý HK1 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 12) / 5
+ Điểm môn Hóa = (ĐTB môn Hóa HK1 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 12) / 5
=> Tổng điểm 3 môn = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa ≥ 18.00
Lưu ý:
– Thí sinh dùng tổ hợp môn (học bạ), bài thi/môn thi (thi THPT) xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.
– Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
1.3 Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu
1.3.1 Mã số tuyển sinh của trường: GTS
1.3.2 Ngành (chuyên ngành), mã số, tổ hợp môn và chỉ tiêu xét tuyển
a. Trình độ đại học chính quy
STT | Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển | Mã số xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu xét điểm thi THPT |
Chỉ tiêu xét điểm học bạ |
Ghi chú |
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
40 | 20 | |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 |
70 | 30 | |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7510605 | A00, A01, D01 |
85 | 35 | |
4 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
75201031 | A00, A01 | 40 | 20 | |
5 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) |
75201032 | A00, A01 | 40 | 20 | |
6 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) |
7520130 | A00, A01 | 85 | 35 | |
7 | Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) |
75201221 | A00, A01 | 35 | 15 | |
8 | Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) |
75201222 | A00, A01 | 35 | 15 | |
9 | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
75201223 | A00, A01 | 35 | 15 | |
10 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) |
75202011 | A00, A01 | 42 | 18 | |
11 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) |
75202012 | A00, A01 | 35 | 15 | |
12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) |
7520207 | A00, A01 | 42 | 18 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 | A00, A01 | 40 | 20 | |
14 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 |
40 | 20 | |
15 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
75802011 | A00, A01 | 80 | 30 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) |
75802012 | A00, A01 | 35 | 15 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
75802013 | A00, A01 | 35 | 15 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) |
7580202 | A00, A01 | 35 | 15 | |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
75802051 | A00, A01 | 105 | 45 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) |
75802052 | A00, A01 | 35 | 15 | |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) |
75802053 | A00, A01 | 35 | 15 | |
22 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) |
75803011 | A00, A01, D01 | 42 | 18 | |
23 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
75803012 | A00, A01, D01 | 35 | 15 | |
24 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 | |
25 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
7840104 | A00, A01, D01 | 83 | 35 | |
26 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) |
78401061 | A00, A01 | 70 | 30 | |
27 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
78401062 | A00, A01 | 40 | 20 | |
28 | Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) |
78401063 | A00, A01 | 35 | 15 | |
29 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) |
78401064 | A00, A01, D01 |
40 | 20 | |
30 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) |
78401065 | A00, A01 | 35 | 15 |
b. Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)
STT | Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển |
Mã số xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu xét điểm thi THPT |
Chỉ tiêu xét điểm học bạ |
Ghi chú |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 |
55 | 25 | |
2 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) |
7520103H | A00, A01 | 75 | 35 | |
3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | A00, A01 |
20 | 10 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216H | A00, A01 |
40 | 20 | |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 |
63 | 27 | |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
75802051H | A00, A01 | 40 | 20 | |
7 | Kinh tế xây dựng | 7580301H | A00, A01, D01 |
55 | 25 | |
8 | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7840101H | A00, A01, D01 | 63 | 27 | |
9 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
7840104H | A00, A01, D01 | 63 | 27 | |
10 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) |
78401061H | A00, A01 | 20 | 10 | |
11 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
78401062H | A00, A01 | 20 | 10 | |
12 | Khoa học hàng hải Quản lý hàng hải) |
78401064H | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Ghi chú:
– Tổng chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh trình độ đại học chính quy là 2.868 (trong đó nhóm ngành V: 2.090, nhóm ngành VII: 778).
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào từng ngành hoặc chuyên ngành đào tạo.
– Mã số ngành/chuyên ngành xét tuyển có ký hiệu H ở cuối là thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao.
– Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh cho từng ngành/chuyên ngành và theo từng phương thức xét tuyển (ghi tại mục a, b) mang tính chất tương đối khi thực hiện xét tuyển trên cơ sở chỉ tiêu chung từng nhóm ngành đã đăng ký).
– Chi tiết các môn học, bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển gồm:
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh);
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh)
1.3.3 Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2020
– Xét tuyển thẳng : 10 chỉ tiêu
– Ưu tiên xét tuyển : 23 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2020 nằm trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh đăng ký theo 2 phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và điểm học bạ.
1.4 Hình thức và thời gian đăng ký
1.4.1 Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
– Đợt 1 (đợt chính thức) thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế hoạch chung do Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố.
– Các đợt bổ sung (nếu có) Nhà trường sẽ có thông báo tại https://ut.edu.vn/ và http://tuyensinh.ut.edu.vn/
1.4.2 Phương thức xét điểm học bạ
a. Hình thức đăng ký
Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển theo một trong các hình thức sau:
– Đăng ký trực tuyến tại trang http://ts20.ut.edu.vn/ và điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh
– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh.
b. Thời gian đăng ký
– Đợt 1 (đợt chính thức) đăng ký xét tuyển từ ngày 27/5/2020 đến hết ngày 03/7/2020
– Các đợt bổ sung (nếu có) Nhà trường sẽ có thông báo tại https://ut.edu.vn/ và http://tuyensinh.ut.edu.vn/
c. Nội dung hồ sơ
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu kèm thông báo) được điền đầy đủ thông tin
– Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có)
– Bản sao giấy khai sinh
– Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân
– Bản sao sổ hộ khẩu
– Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại Trường.
d. Lệ phí xét tuyển
– 30.000 đồng/nguyện vọng đăng ký xét tuyển
– Hình thức nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản, thông tin chuyển khoản:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
+ Số tài khoản: 112.000.007.125
+ Tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), Chi nhánh 7, TP. HCM
Yêu cầu ghi rõ nội dung khi chuyển khoản: Họ và tên thí sinh, số CMND/CCCD và “lệ phí xét tuyển học bạ 2020”
1.5 Thông tin liên hệ tuyển sinh đại học chính quy
Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3512 6902 , 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287
Website: https://ut.edu.vn/ email: tuyensinh@ut.edu.vn
2. Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài
2.1 Ngành học, chỉ tiêu, trường liên kết, hình thức đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Trường liên kết đào tạo và cấp bằng | Hình thức đào tạo |
1 | Quản lý Cảng và Logistics | 80 | Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc | 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc |
2 | Quản trị và Kinh doanh vận tải | 80 | Trường Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc | 2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc |
3 | Quản lý xây dựng | 60 | Trường Đại học Solent Vương Quốc Anh | Học tại Việt Nam |
Ghi chú: Dừng nhận hồ sơ xét tuyển các ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện (thuộc chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Bang Arkansas Hoa Kỳ).
2.2 Điều kiện xét tuyển
– Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình lớp 12 đạt từ 7.0 trở lên
– Thí sinh đạt trình độ tiếng Anh từ IELTS 5.5/ B2 khung châu Âu (riêng đối với ngành Quản lý xây dựng IELTS 6.0 không có kỹ năng nào dưới 5.5/Toefl IBT 80/Duolingo test 100 trở lên) sẽ được vào học thẳng chuyên ngành. Thí sinh chưa đạt yêu cầu này sẽ theo học chương trình dự bị Tiếng Anh trước khi vào học chính thức chuyên ngành.
2.3 Thời gian nhận hồ sơ
– Đợt 1 trước ngày 20/4/2020 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)
– Đợt 2 trước ngày 30/6/2020
– Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại http://iec.ut.edu.vn/
2.4 Hình thức đăng ký
– Trực tuyến tại link: https://bom.to/NY6Aq9 hoặc tại Fanpage: https://www.facebook.com/IEC.GTVT/
– Trực tiếp tại Viện IEC – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
2.5 Thông tin liên hệ chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Viện IEC – Trường Đại học GTVT TP. HCM
Địa chỉ: Phòng E004, số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 0906 681 588, 028 3512 0766 Email: iec@ut.edu.vn
Website: http://iec.ut.edu.vn , http://duhoclogistics.com/ , http://duhocvietmy.com/
________________________________________
Thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2020 số 439/TB-ĐHGTVT ngày 07/5/2020 điều chỉnh thông số 871/TB-ĐHGTVT ngày 18/12/2019 của Hiệu trưởng Trường.