Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (Mã trường GTS), thông báo tuyển sinh trình độ đào tạo đại học chính quy bổ sung năm 2024 cho các ngành/chuyên ngành như sau:

1.Đối tượng, điều kiện, và phương thức tuyển sinh:

1.1. Đối tượng tuyển sinh

– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận và tương đương trình độ THPT.

– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Điều kiện tuyển sinh

– Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn đã công bố đợt xét tuyển sớm (PT1).

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
1.4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
1.5. Phương thức xét tuyển gồm:

– Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông.

– Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường.

2. Ngành/chuyên ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành tuyển sinh Tên ngành/chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm xét tuyển

(bổ sung)

1. 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;

D14;D15

1.066
2. 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A01;D01;

D14;D15

930
3. 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

963
4. 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A01;D01;

D14;D15

931
5. 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

1.100
6. 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
7. 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
8. 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

800
9. 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

780
10. 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
11. 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00;A01;

D01;D07

720
12. 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

910
13. 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

979
14. 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

1.036
15. 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

979
16. 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

999
17. 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00;A01;

D01;D07

930
18. 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

800
19. 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00;A01;

D01;D07

720
20. 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
21. 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00;A01;

D01;D07

900
22. 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
23. 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
24. 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00;A01;

B00;D01

838
25. 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) A00;A01;

D01;D07

900
26. 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00;A01;

D01;D07

720
27. 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) A00;A01;

D01;D07

780
28. 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
29. 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
30. 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

800
31. 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
32. 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

800
33. 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
34. 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

900
35. 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00;A01;

D01;D07

720
36. 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

800
37. 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00;A01;

D01;D07

800
38. 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00;A01;

D01;D07

740
39. 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến A00;A01;

D01;D07

800

3. Hình thức và Thời gian đăng ký:

– Hình thức: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website https://ts24bs.ut.edu.vn/

– Thời gian: Từ ngày ra thông báo đến hết 17h00 ngày 23/08/2024

4.Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Trung tâm Tư vấn – Tuyển sinh (Tầng trệt Khu B– vào cổng số 1),

Số 02, Võ Oanh, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM

– Website: tuyensinh.ut.edu.vn, Email: tuyensinh@ut.edu.vn

– Hotline: 028 3512 8986