Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức Xét tuyển sớm.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Phương thức xét tuyển ĐGNL của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

1.

7220201

Ngôn ngữ Anh

901

2.

7220201E

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

789

3.

7340405A

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến

860

4.

7380101

Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

805

5.

7460108A

Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến

907

6.

7480102A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến

800

7.

748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

800

8.

748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

766

9.

748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

661

10.

748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

808

11.

748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

696

12.

7510104A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến

630

13.

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

808

14.

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

828

15.

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

860

16

7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến

909

17.

7510605E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

680

18.

7520103A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

680

19.

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

611

20.

7520130A

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

806

21.

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

780

22.

7520207A

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

780

23.

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

789

24.

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

718

25.

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

780

26.

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

600

27.

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

661

28.

758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

787

29.

758030103A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

752

30.

7580302A

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

680

31.

784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

780

32.

784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

680

33.

784010401A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

780

34.

784010402A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

780

35.

7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

600

36.

784010604A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

680

37.

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

680

38. 784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

620

39.

784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

736

* Lưu ý:

  1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại https://ts24.ut.edu.vn/ut.edu.vn
  2. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 𝟎𝟖𝟑𝟐𝟒 𝟖𝟖 𝟐𝟖𝟖; email: tuyensinh@ut.edu.vn

 

Cảm ơn các em đã có nguyện vọng và niềm tin vào UTH.

UTH chúc các em có được kết quả thi tốt nghiệp THPT thật tốt và thành công với chuyên ngành đào tạo đã lựa chọn.