Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (Học bạ)

Điểm chuẩn xét tuyển sớm (từ 18/5/2024 đến hết ngày 18/6/2024) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

1.066

2

7220201E

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

930

3

7340405A

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến

963

4

7380101

Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

931

5

7460108A

Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến

1.100

6

7480102A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến

900

7

748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

900

8

748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

800

9

748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

780

10

748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

900

11

748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

720

12

7510104A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến

910

13

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

979

14

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

1.036

15

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

979

16

7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến

999

17

7510605E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

930

18

7520103A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

800

19

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

720

20

7520130A

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

900

21

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

900

22

7520207A

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

900

23

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

900

24

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

838

25

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

900

26

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

720

27

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

780

28

758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

900

29

758030103A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

900

30

7580302A

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

800

31

784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

900

32

784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

800

33

784010401A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

900

34

784010402A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

900

35

7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

720

36

784010604A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

800

37

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

800

38

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

740

39

784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

800

* Lưu ý:

  1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ts24.ut.edu.vn
  2. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 𝟎𝟖𝟑𝟐𝟒 𝟖𝟖 𝟐𝟖𝟖 hoặc Email: tuyensinh@ut.edu.vn

 

Cảm ơn các em đã có nguyện vọng và niềm tin vào UTH.

UTH chúc các em có được kết quả thi tốt nghiệp THPT thật tốt và thành công với chuyên ngành đào tạo đã lựa chọn.