Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh (GTS) thông báo tuyển bổ sung và nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học chính quy – đợt 3 năm 2020 theo phương thức xét điểm học bạ THPT, cụ thể như sau:
1. Ngành (chuyên ngành), chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1.1 Chương trình đào tạo đại trà
STT | Ngành (chuyên ngành) | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển |
1. | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7510605 | 22 | 28.83 | A00, A01, D01 |
2. | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 7520130 | 23 | 26.99 | A00, A01 |
3. | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | 7580202 | 7 | 18 | A00, A01 |
4. | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 75201031 | 3 | 21.38 | A00, A01 |
5. | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 75201032 | 16 | 26.25 | A00, A01 |
6. | Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) | 75201221 | 7 | 18 | A00, A01 |
7. | Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) | 75201222 | 8 | 18 | A00, A01 |
8. | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 75201223 | 15 | 18 | A00, A01 |
9. | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 75202011 | 16 | 25.62 | A00, A01 |
10. | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 75202012 | 3 | 18 | A00, A01 |
11. | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 75802011 | 21 | 25.23 | A00, A01 |
12. | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 75802012 | 9 | 24.29 | A00, A01 |
13. | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 75802013 | 2 | 18 | A00, A01 |
14. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 75802051 | 5 | 21.51 | A00, A01 |
15. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) | 75802052 | 5 | 18 | A00, A01 |
16. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 75802053 | 2 | 18 | A00, A01 |
17. | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 75803011 | 5 | 25.5 | A00, A01, D01 |
18. | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 75803012 | 12 | 25.56 | A00, A01, D01 |
19. | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062 | 2 | 18 | A00, A01 |
20. | Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 78401063 | 9 | 18 | A00, A01 |
21. | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 78401064 | 6 | 25.37 | A00, A01, D01 |
22. | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | 78401065 | 9 | 18 | A00, A01 |
23. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 17 | 25.46 | A00, A01 |
24. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24 | 27.1 | A00, A01 |
25. | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 7520207 | 17 | 25.49 | A00, A01 |
26. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | 7520216 | 17 | 26.58 | A00, A01 |
27. | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 12 | 22.57 | A00, A01, B00 |
28. | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | 5 | 27.48 | A00, A01, D01 |
29. | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 7840104 | 15 | 26.57 | A00, A01, D01 |
1.2 Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT | Ngành (chuyên ngành) | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ thông tin | 7480201H | 17 | 23.96 | A00, A01 |
2. | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 78401062H | 6 | 18 | A00, A01 |
3. | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 7520103H | 11 | 24.07 | A00, A01 |
4. | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | 6 | 22.5 | A00, A01 |
5. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216H | 13 | 24.02 | A00, A01 |
6. | Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | 12 | 21.8 | A00, A01 |
7. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 75802051H | 9 | 21.1 | A00, A01 |
8. | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840101H | 12 | 27.25 | A00, A01, D01 |
9. | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 7840104H | 6 | 23.79 | A00, A01, D01 |
1.3 Một số lưu ý
– Điểm xét tuyển học bạ = Tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có);
– Điều kiện xét tuyển thí sinh phải đạt tổng điểm 3 môn (nêu trên) từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10) và có điểm xét tuyển học bạ lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm nhận ĐKXT cho từng ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển.
– Thí sinh dùng tổ hợp môn xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.
– Nguyên tắc xét tuyển và tính điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
2. Thời gian và hình thức nộp hồ sơ ĐKXT
– Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT từ ngày 28/9/2020 đến 17 giờ 00 ngày 10/10/2020
– Hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học hoặc gửi qua đường Bưu điện.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu kèm thông báo) được điền đầy đủ thông tin
– Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có)
– Bản sao giấy khai sinh
– Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân
– Bản sao sổ hộ khẩu
– Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực khi nộp hồ sơ qua đường Bưu điện hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại Trường.
– Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/nguyện vọng ĐKXT
Hình thức nộp lệ phí xét tuyển: trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản về đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh, Số tài khoản: 112.000.007.125, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), CN 7, TP. HCM;
Yêu cầu ghi rõ nội dung khi chuyển khoản: Họ và tên thí sinh, số CMND/CCCD và “XTHB – đợt 3 – 2020”.
4. Thông tin liên hệ
Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo – Trường Đại học GTVT TP. HCM
Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3512 6902 , 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287
Website: https://ut.edu.vn/ email: tuyensinh@ut.edu.vn