1. Ngành Khoa học hàng hải

      Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (mã số xét tuyển 78401061)

      Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy (mã số xét tuyển 78401062)

      Chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy (mã số xét tuyển 78401063)

      Chuyên ngành Quản lý hàng hải (mã số xét tuyển 78401064)

      Chuyên ngành Điện tàu thuỷ (mã số xét tuyển 78401065)

2. Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (mã số xét tuyển 7480102)

3. Ngành Công nghệ thông tin (mã số xét tuyển 7480201)

4. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

    Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (mã số xét tuyển 7510605)

5. Ngành Kỹ thuật cơ khí

    Chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng (mã số xét tuyển 75201031)

    Chuyên ngành Cơ khí tự động (mã số xét tuyển 75201032)

6. Ngành Kỹ thuật ô tô

    Chuyên ngành Cơ khí ôtô (mã số xét tuyển 7520130)

7. Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ

    Chuyên ngành Thiết kế thân tàu thuỷ (mã số xét tuyển 75201221)

    Chuyên ngành Công nghệ đóng tàu thuỷ (mã số xét tuyển 75201222)

    Chuyên ngành Kỹ thuật công trình ngoài khơi (mã số xét tuyển 75201223)

8. Ngành Kỹ thuật điện

    Chuyên ngành Điện công nghiệp (mã số xét tuyển 75202011)

    Chuyên ngành Hệ thống điện giao thông (mã số xét tuyển 75202012)

9. Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông

    Chuyên ngành Điện tử viễn thông (mã số xét tuyển 7520207)

10. Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

    Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp (mã số xét tuyển 7520216)

11. Ngành Kỹ thuật môi trường (mã số xét tuyển 7520320)

12. Ngành Kỹ thuật xây dựng

      Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (mã số xét tuyển 75802011)

      Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình (mã số xét tuyển 75802012)

      Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm (mã số xét tuyển 75802013)

13. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      Chuyên ngành Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy (mã số xét tuyển 7580202)

14. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (mã số xét tuyển 75802051)

      Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro (mã số xét tuyển 75802052)

      Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông (mã số xét tuyển 75802053)

15. Ngành Kinh tế xây dựng

      Chuyên ngành Kinh tế xây dựng (mã số xét tuyển 75803011)

      Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng (mã số xét tuyển 75803012)

16. Ngành Khai thác vận tải

      Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải (mã số xét tuyển 7840101)

17. Ngành Kinh tế vận tải

      Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (mã số xét tuyển 7840104)

 

 

Tham khảo chi tiết tại đây điểm trúng tuyển từng ngành/chuyên ngành trong các năm gần đây.