BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

Số 2, Đường D3, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
ĐT: 08 3512 6902 – 08 3512 8360 – Fax: 08 3512 0567
Website: www.ut.edu.vnwww.tuyensinh.ut.edu.vn
Email: tuyensinh@ut.edu.vnFacebook: www.facebook.com/tuyensinhgtvt

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2017
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước  –  Ký hiệu trường: GTS

I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
1. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định:
– Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học Hàng hải (sinh viên đi biển):
+ Các ngành 52840106101, 52840106101H, 52840106102 yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45kg trở lên.
+ Thí sinh vào các ngành 52840106101, 52840106101H phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên.
+ Thí sinh vào các ngành 52840106102 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58m trở lên.
– Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Điểm trúng tuyển xét theo ngành học ngoại trừ: Ngành Khoa học hàng hải (52840106101, 52840106101H, 52840106102, 52840106103 và 52840106104) xét trúng tuyển theo từng chuyên ngành.

II. THÔNG TIN MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU TỔ HỢP

HỆ ĐẠI HỌC
2180 chỉ tiêu   Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

1 Khoa học hàng hảiChuyên ngành Điều khiển tàu biển
(chi tiết)
52840106101 90 Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh
2 Khoa học hàng hảiChuyên ngành Vận hành khai thác Máy tàu biển (chi tiết) 52840106102 80
3 Khoa học hàng hải Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy (chi tiết) 52840106103 60
4  Khoa học hàng hảiChuyên ngành Quản lý hàng hải
(chi tiết)
52840106104 50
5 Kỹ thuật điện, điện tửChuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông
(chi tiết)
52520201 140
6 Kỹ thuật điện tử, truyền thôngChuyên ngành Điện tử viễn thông (chi tiết) 52520207 70
7 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp (chi tiết) 52520216 100
8 Kỹ thuật tàu thuỷ Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi (chi tiết) 52520122 150
9 Kỹ thuật cơ khíChuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động (chi tiết) 52520103 300
10 Kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm (chi tiết) 52580201 230
11 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro (chi tiết) 52580205 330
12 Công nghệ thông tin (chi tiết) 52480201 100
13 Truyền thông và mạng máy tính (chi tiết) 52480102 70
14 Kinh tế vận tảiChuyên ngành Kinh tế vận tải biển
(chi tiết)
52840104 140 Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh
Toán,Văn, Anh
15 Kinh tế xây dựng Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng (chi tiết) 52580301 120
16 Khai thác vận tải – Chuyên ngành quản trị logistics và vận tải đa phương thức (chi tiết) 52840101 100
17 Kỹ thuật môi trường newicon
(chi tiết)
52520320 50 Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh
Toán,Hoá,Sinh

HỆ ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO
390 chỉ tiêu   Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc thí sinh đã trúng tuyển trong đợt xét tuyển ĐH 2017

1 Khoa học hàng hải – Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
(chi tiết)
52840106101H 30 Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh
2 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (chi tiết) 52580201H 60
3 Kỹ thuật Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí ô tô (chi tiết) 52520103H 60
4 Kỹ thuật xây dựng CTGT – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (chi tiết) 52580205H 60
5 Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành Điện tử truyền thông (chi tiết)
52520207H 30
6 Kinh tế vận tải – Chuyên ngành kinh tế vận tải biển
(chi tiết)
52840104H 60 Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh
Toán,Văn, Anh
7 Khai thác vận tải – Chuyên ngành Quản trị logistics và VT ĐPT
(chi tiết)
52840101H 60
8 Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng
(chi tiết)
52580301H 30

Ghi chú: (*) Các ngành có chỉ tiêu về sức khoẻ chiều cao. Thí sinh tham khảo thông tin chi tiết trên website của Trường.

II. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỆ CHÍNH QUY
– Chuyên ngành đào tạo: Quản lý Cảng & Logistics – Đơn vị cấp bằng: Đại học Tongmyong (Hàn Quốc);
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện – Đơn vị cấp bằng: Đại học Bang Arkansas – Hoa Kỳ.

– Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia. Thời gian nhập học: tháng 3, 7, 10, 12 năm 2017.
Thông tin chi tiết về chương trình và tuyển sinh vui lòng liên hệ:
VIỆN ĐÀO TẠO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ (IEC)
ĐT: (84 8) 3898 2977 – Hotline: 0906 681588
Email : iec@ut.edu.vn  –  Website: www.iec-ut.edu.vn  –  Facebook: www.facebook.com/IEC-GTVT

III THAM KHẢO
Điểm trúng tuyển của 2 năm 2015 và 2016 (theo điểm của kỳ thi THPT Quốc gia)

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2015

Năm tuyển sinh 2016
Chỉ tiêu Số TT Điểm TT Chỉ tiêu Số TT Điểm TT
Nhóm ngành V [gồm 2 tổ hợp xét tuyển là A (Toán, Lý, Hóa) và A1 (Toán, Lý, Anh)]; điểm xét tuyển 2 tổ hợp như nhau, trong đó năm 2015 Toán nhân hệ số 2, năm 2016 không nhân hệ số.   1519     1618  
– Ngành Kỹ thuật Cơ khí 240 248 28.42 330 414 19.25
– Ngành Kỹ thuật tàu thủy 140 141 25.50 150 115 16
– Ngành Kỹ thuật Điện, điện tử 340 314 27.83 100 162 19
– Ngành Kỹ thuật Điện tử, truyền thông 110 49 17
– Ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 120 125 20
– Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng 250 242 27.58 290 283 19.5
– Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 390 378 26.67 370 285 18
– Ngành Công nghệ thông tin 120 123 27.50 100 143 19
– Ngành Truyền thông và mạng máy tính 70 73 26.58 90 42 16
Nhóm ngành VII   935     852  
– Ngành Khoa học Hàng hải [(gồm 2 tổ hợp xét tuyển là A (Toán, Lý, Hóa) và A1 (Toán, Lý, Anh)]; điểm xét tuyển 2 tổ hợp như nhau, trong đó năm 2015 toán nhân hệ số 2, năm 2016 không nhân hệ số; gồm các chuyên ngành:            
+ Điều khiển tàu biển 160 159 24.83 140 139 17
+ Vận hành khai thác máy tàu biển 110 144 23.75 70 96 16
+ Thiết bị năng lượng tàu thủy 120 148 21.25 50 64 16
+ Quản lý hàng hải       50 39 16
– Ngành Kỹ thuật Môi trường [(gồm 3 tổ hợp xét tuyển là A (Toán, Lý, Hóa) và A1 (Toán, Lý, Anh), B (Toán, Hóa, Sinh)]; điểm xét tuyển 3 tổ hợp như nhau, bắt đầu tuyển sinh năm 2016. 0 0 0 50 49 16
– Ngành Kinh tế vận tải [(gồm 3 tổ hợp xét tuyển là A (Toán, Lý, Hóa) và A1 (Toán, Lý, Anh), D (Toán, Văn, Anh)]; điểm xét tuyển 3 tổ hợp như nhau. 160 181 21.00 200 210 20
– Ngành Khai thác vận tải [(gồm 3 tổ hợp xét tuyển là A (Toán, Lý, Hóa) và A1 (Toán, Lý, Anh), D (Toán, Văn, Anh)]; điểm xét tuyển 3 tổ hợp như nhau. 140 144 22.00 100 112 21.5
– Ngành Kinh tế xây dựng [(gồm 3 tổ hợp xét tuyển là A (Toán, Lý, Hóa) và A1 (Toán, Lý, Anh), D (Toán, Văn, Anh)]; điểm xét tuyển 3 tổ hợp như nhau. 160 159 20.50 100 143 19
Tổng   2454     2470